Quy định:
Điều 1: Ban hành giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng và Nhà nước trong phạm vi toàn quốc như sau:
- Đối với tốc độ kênh đến 2.048Kbps (2Mbps):
Đơn vị tính: Đồng/tháng
STT | Tốc độ kênh | Giá cước |
1 | 56/64Kbps | 33.000 |
2 | 128 Kbps | 66.000 |
3 | 256 Kbps | 99.000 |
4 | 512 Kbps | 165.000 |
5 | 1.024 Kbps | 330.000 |
6 | 2.048 Kbps (2Mbps) | 492.000 |
- Đối với tốc độ kênh trên 2.048 Kbps (2Mbps):
2.1. Giá cước đối với tốc độ kênh từ trên 02Mbps đến 50Mbps được tính bằng giá cước tốc độ kênh 02Mbps X bội số tốc độ kênh 02Mbps X 0,8.
2.2. Giá cước đối với tốc độ kênh từ trên 50Mbps được tính bằng giá cước tốc độ kênh 02Mbps X bội số tốc độ kênh 02Mbps X 0,6.
Điều 2. Các mức giá cước quy định tại Thông tư này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2010.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Viễn thông, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Tổng Giám đốc Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.