| Kế hoạch năm 2009 | Dự kiến thực hiện năm 2009 |
1. Tốc độ tăng Tổng sản phẩm nội địa GDP (%) | 5,5-6,0 | 6,7 |
- Nông lâm, thủy sản | 0,0-0,5 | 0,1 |
- Công nghiệp, xây dựng | 5,6-6,0 | 6,9 |
- Dịch vụ | 6,5-7,0 | 7,4 |
2. Tốc độ tăng GTSX công nghiệp (%) | - | 9,4 |
3. Tốc độ tăng GTSX các ngành dịch vụ (%) | - | 9,1 |
4. Tốc độ tăng GTSX nông lâm nghiệp, thủy sản (%) | - | 0,4 |
5. Tốc độ tăng Kim ngạch XK trên địa bàn (%) | 20,0 | -7,8 |
6. Tốc độ tăng tổng vốn đầu tư xã hội (%) | 18,0-20,0 | 18,2 |
7. Tốc độ tăng lượng khách du lịch đến Hà Nội (%) | - | -1,3 |
8. Tốc độ tăng Doanh thu khách sạn – lữ hành (%) | - | -2,8 |
9. Diện tích nhà ở xây dựng mới (triệu m2) | 2,5 | 2,3 |
10. Lượng nước sạch tăng thêm (1000m3/ngày đêm) | 80,0 | 89,0 |
11. Sản lượng điện thương phẩm BQ đầu người (Kwh) | - | 1026 |
12. Tỷ xuất sinh (0/00) | 16,88 | 16,88 |
13. Số lao động được giải quyết việc làm (1000 người) | 126 | 128 |
14. Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (%) | 5,2 | 5,2 |
15. Tỷ lệ học sinh tiểu học được học 2 buổi/ngày (%) | 73,0 | 75,0 |
16. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (%) | 14,2 | 14,2 |
17. Tỷ lệ trẻ em tiêm chủng mở rộng (%) | 99,9 | 99,9 |