Số liệu thống kê chủ yếu năm 2009 (12:41 17/01/2010)



 
Kế hoạch năm 2009
Dự kiến thực hiện năm 2009

1. Tốc độ tăng Tổng sản phẩm nội địa GDP (%)

5,5-6,0
6,7
 - Nông lâm, thủy sản
0,0-0,5
0,1
 - Công nghiệp, xây dựng
5,6-6,0
6,9
 - Dịch vụ
6,5-7,0
7,4

2. Tốc độ tăng GTSX công nghiệp (%)

-
9,4

3. Tốc độ tăng GTSX các ngành dịch vụ (%)

-
9,1

4. Tốc độ tăng GTSX nông lâm nghiệp, thủy sản (%)

-
0,4

5. Tốc độ tăng Kim ngạch XK trên địa bàn (%)

20,0
-7,8

6. Tốc độ tăng tổng vốn đầu tư xã hội (%)

18,0-20,0
18,2

7. Tốc độ tăng lượng khách du lịch đến Hà Nội (%)

-
-1,3

8. Tốc độ tăng Doanh thu khách sạn – lữ hành (%)

-
-2,8

9. Diện tích nhà ở xây dựng mới (triệu m2)

2,5
2,3

10. Lượng nước sạch tăng thêm (1000m3/ngày đêm)

80,0
89,0

11. Sản lượng điện thương phẩm BQ đầu người (Kwh)

-
1026
12. Tỷ xuất sinh (0/00)
16,88
16,88

13. Số lao động được giải quyết việc làm (1000 người)

126
128

14. Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (%)

5,2
5,2

15. Tỷ lệ học sinh tiểu học được học 2 buổi/ngày (%)

73,0
75,0

16. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (%)

14,2
14,2

17. Tỷ lệ trẻ em tiêm chủng mở rộng (%)

99,9
99,9
 

DÂN SỐ TRUNG BÌNH

 
Dự kiến năm 2009 (1000 người)
Năm 2009 so với năm 2008 (%)
Toàn Thành phố
6473,9
101,95
Chia theo
+ Nội thành
2410,4
101,44
+ Ngoại thành
4063,5
102,25
Chia theo
+ Thành thị
2703,1
104,63
+ Nông thôn
3770,8
100,11
Chia theo quận, huyện
Quận Ba Đình
230,5
94,66
Quận Hoàn Kiếm
154,2
84,87
Quận Tây Hồ
129,9
107,89
Quận Long Biên
222,1
102,92
Quận Cầu Giấy
222,8
111,46
Quận Đống Đa
370,2
94,46

Quận Hai Bà Trưng

295,5
88,53
Quận Hoàng Mai
334,6
122,38
Quận Thanh Xuân
220,5
100,78
Huyện Sóc Sơn
282,5
100,14
Huyện Đông Anh
335,9
103,70
Huyện Gia Lâm
232,5
102,33
Huyện Từ Liêm
383,8
124,73
Huyện Thanh Trì
200,3
102,46
Huyện Mê Linh
192,4
102,61
Quận Hà Đông
230,1
116,86
Thị xã Sơn Tây
125,4
100,64
Huyện Ba Vì
253,3
97,12
Huyện Phúc Thọ
161,8
98,36

Huyện Đan Phượng

143,5
100,14
Huyện Hoài Đức
193,6
107,62
Huyện Quốc Oai
161,7
100,50

Huyện Thạch Thất

180,1
105,14
Huyện Chương Mỹ
288,1
98,26
Huyện Thanh Oai
165,3
96,61

Huyện Thường Tín

220,1
103,38
Huyện Phú Xuyên
182,5
95,00
Huyện Ứng Hòa
185,2
94,25
Huyện Mỹ Đức
175,5
98,04

                                                                                                    

             TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA

 
Năm 2008
Dự kiến năm 2009
1. Tổng sản phẩm nội địa (tỷ đồng – giá 1994)
61635,1
65748,8
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
4267,1
4270,4
- Công nghiệp và xây dựng
26170,0
27961,5
- Thương mại – dịch vụ
31198,0
33516,9
2. Cơ cấu tổng sản phẩm nội địa (Giá hiện hành - %)
100,0
100,0
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
6,5
6,3
- Công nghiệp và xây dựng
41,4
41,4
- Thương mại – dịch vụ
52,1
52,3
3. Tốc độ tăng tổng sản phẩm nội địa so với năm trước (%)
10,6
6,7
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
1,6
0,1
- Công nghiệp và xây dựng
12,0
6,9
- Thương mại – dịch vụ
10,8
7,4

4. Tổng sản phẩm nội địa bình quân đầu người (triệu đồng – giá hiện hành)

28,1
31,8

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 
Dự kiến năm 2009 (tỷ đồng)
Năm 2009 so với năm 2008 (%)
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá 1994)
90661
109,4
Chia theo thành phần kinh tế
* Kinh tế nhà nước
21160
106,1
- Trung ương
16271
105,5

 - Địa phương

4889
108,3
* Kinh tế ngoài nhà nước
29395
111,9
- Công ty TNHH tư nhân
9057
107,5

- Công ty cổ phần (1)

12259
116,7

- Doanh nghiệp tư nhân

600
107,5
- Hợp tác xã
387
96,7
- Hộ sản xuất CN cá thể
7092
111,3
* KV có vốn đầu tư nước ngoài
40106
109,4
Chia theo thành phần kinh tế
- Công nghiệp khai thác
568
97,4

- Công nghiệp chế biến

86375
108,9
- Sản xuất phân phối điện, nước
3718
124,2


(1) Bao gồm cả các công ty cổ phần mà vốn nhà nước nhỏ hơn 50%

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU

 
Đơn vị tính
Dự kiến năm 2009
Năm 2009 so với năm 2008 (%)
- Bia
Triệu lít
344,8
93,3
- Bánh kẹo các loại
1000 tấn
46,0
109,0
- Thuốc lá bao
Triệu bao
750,0
131,6
- Quần áo dệt kim
Triệu cái
20,9
95,3
- Quần áo may sẵn
Triệu cái
176,1
99,5
- Vải lụa thành phẩm
Triệu m
5,0
92,1
- Giày dép các loại
1000 đôi
5522
105,3
- Phân hóa học
1000 tấn
280,0
101,8
- Thuốc viên các loại
Triệu viên
6805,8
95,3
- Thuốc uống các loại
Triệu ống
33,7
66,4
- Lốp ô tô
1000 cái
235,0
126,3
- Lốp xe máy
1000 cái
800
79,6
- Lốp xe đạp
1000 cái
5056
104,3
- Sơn hóa học
Tấn
28250
118,9
- Sứ vệ sinh
1000 chiếc
2602
87,7
- Gạch xây
Triệu viên
1968,3
98,4
- Máy công cụ
Cái
211
88,3
- Động cơ điện các loại
1000 cái
55
101,9
- Lắp ráp xe máy
1000 cái
682,2
103,3
- Lắp ráp ô tô
Cái
28507
140,0
- Quạt điện
1000 cái
1260,8
120,0
- Tivi các loại
1000 cái
28,5
28,5
- Xe đạp hoàn chỉnh
1000 cái
71,7
86,3
- Nước máy ghi thu
Triệu M3
163,9
109,3
- Điện thương phẩm
Triệu Kwh
6641
111,0

THƯƠNG MẠI

 
Dự kiến năm 2009
Năm 2009 so với năm 2008 (%)
1. Tổng mức bán ra (tỷ đồng)
543721
113,6
Chia theo thành phần kinh tế

+ Kinh tế nhà nước

1676868
99,8

+ Kinh tế ngoài nhà nước

356638
121,2

+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

19397
118,3
Chia theo ngành hoạt động
+ Thương nghiệp
511171
113,7

+ Khách sạn – Nhà hàng

16612
111,5

+ Du lịch lữ hành

1734
103,8
+ Dịch vụ
14204
113,3
2. Tổng mức bán lẻ (tỷ đồng)
148577
119,9
Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%)
 
 

+ Kinh tế nhà nước

7,41
-

+ Kinh tế ngoài nhà nước

87,78
-

+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

4,81
-
3. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân cả năm (%)
-
108,2
Trong đó:        
- Lương thực
-
111,6
- Thực phẩm
-
110,8
4. Chỉ số giá Đô la (%)
-
109,8
5. Chỉ số giá vàng (%)
-
121,1
6. Chỉ số giá tiêu dùng tháng 12/2009 so tháng 12/2008 (%)
 -
106,7

XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU

 
Dự kiến năm 2009 (Triệu USD)
Năm 2009 so với năm 2008 (%)
1. Tổng kim ngạch XK trên địa bàn
     Trong đó: XK địa phương
6362,2
92,2
Chia theo thành phần kinh tế

+ Kinh tế nhà nước

3069,2
88,4

+ Kinh tế ngoài nhà nước

754,9
100,6

+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2538,1
94,6
Chia theo nhóm hàng
- Hàng nông sản
868,9
83,6
- Hàng may, dệt
758,1
93,1
          - Giầy dép các loại và SP từ da
145,6
93,8
- Hàng điện tử
260,1
127,5

- Hàng thủ công mỹ nghệ

91,2
85,1

- Xăng dầu (tạm nhập, tái xuất)

604,6
67,9

- Linh kiện máy tính & thiết bị ngoại vi

1118,5
95,2
- Than đá
269,4
78,5
- Hàng hóa khác
2245,8
103,3
2. Tổng kim ngạch NK trên địa bàn
19087,9
82,6
Trong đó: NK địa phương
7057,4
89,6
Chia theo thành phần kinh tế

+ Kinh tế nhà nước

12981,3
80,1

+ Kinh tế ngoài nhà nước

2780,7
83,4

+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

3325,9
92,8

THU CHI NGÂN SÁCH

 
Dự kiến năm 2009 (tỷ đồng)
Năm 2009 so với Dự toán năm (%)
Năm 2009 so với năm 2008 (%)
I. TỔNG THU CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
73500
104,2
101,5
Chia ra:
1.     Thu Hải Quan
7400
103,7
92,3
2.     Thu nội địa
61300
107,3
100,6
3. Thu từ dầu thô
4800
76,2
140,2
Trong tổng số

- Thu từ DNNN do TW quản lý

31160
111,8
108,2

- Thu từ DNNN do ĐF quản lý

950
111,8
118,6

- Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQĐ

600
110,8
 
107,9
 

- Thu từ DN có VĐT nước ngoài

6500
90,3
81,1

- Thu phí và lệ phí

2800
103,7
95,7

- Thu lệ phí trước bạ

1600
105,9
101,1
II. TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
28736
117,3
91,0
Trong đó:
1.     Chi xây dựng cơ bản
13125
115,0
138,2
2. Chi thường xuyên
12597
120,7
126,5

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

 
Năm 2008
Dự kiến năm 2009
DỰ ÁN ĐƯỢC CẤP PHÉP MỚI VÀ BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ TRONG NĂM
* Số dự án (dự án)
393
340
* Số vốn đầu tư (triệu USD)
5438,6
500,0
1. Dự án mới cấp phép trong năm
* Tổng số dự án (dự án)
340
306
- 100% vốn nước ngoài
279
215
- Liên doanh
69
90

- Hợp đồng hợp tác kinh doanh

-
1
* Tổng số vốn đăng ký (triệu USD)
4479,0
270,5
-  100% vốn nước ngoài
2238,8
130,2
- Liên doanh
2240,2
140,1

- Hợp đồng hợp tác kinh doanh

-
0,2
* Vốn ĐT bình quân 1 dự án (triệu USD)
13,17
0,88
2. Dự án được tăng vốn đầu tư trong năm
* Số dự án (dự án)
53
34
* Số vốn đầu tư bổ sung (triệu USD)
959,6
229,5
DỰ ÁN CÒN HIỆU LỰC ĐẾN CUỐI NĂM
* Tổng số dự án (dự án)
1561
1867
- 100% vốn nước ngoài
1109
1325
- Liên doanh
429
518

- Hợp đồng hợp tác kinh doanh

23
24
* Tổng số vốn đăng ký (triệu USD)
19384,2
19590,5
- 100% vốn nước ngoài
9750,9
9849,9
- Liên doanh
8928,6
9035,7

- Hợp đồng hợp tác kinh doanh

704,7
704,9
* Vốn ĐT bình quân 1 dự án (triệu USD)
12,42
10,49

SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

 
Dự kiến năm 2009
Năm 2009 so với năm 2008 (%)
1. Tổng giá trị sản xuất Nông, lâm, thủy sản (tỷ đồng – giá 1994)
7412
100,4
a. Giá trị sản xuất nông nghiệp (tỷ đồng – giá 1994)
 
7029
 
 
 
99,7
 
 
 
* Cơ cấu GTSX nông nghiệp (giá hiện hành- %)
100,0
 
-
 
- Trồng trọt
44,8
-
- Chăn nuôi
52,7
-
- Dịch vụ
2,5
-
b. Giá trị SX lâm nghiệp (tỷ dồng – giá 1994)
33
101,5
c. Giá trị SX thủy sản (tỷ đồng – giá 1994)
350
116,1
2. Một số chỉ tiêu chủ yếu
 
 
a. Diện tích đất Nông – lâm – thủy sản (ha)
189314
98,2
b. Sản lượng một số cây trồng hàng năm
- Sản lượng lương thực có hạt (tấn)
1229725
95,5
      Trong đó: Thóc (tấn)
1154568
98,0

- Rau các loại (tấn)

485294
99,1

- Hoa các loại (triệu đồng – giá 1994)

234125
100,5
c. Sản lượng thủy sản nuôi trồng (tấn)
41484
119,4
d. Số lượng gia súc, gia cầm 1/10/2009
* Đàn lợn trên 2 tháng tuổi (con)
1681953
100,7

* Đàn trâu (con)

28306
98,0
* Đàn bò (con)
198752
95,9

   Trong đó: Bò sữa (con)

5865
85,1
* Tổng đàn gia cầm (1000 con)
16509
105,2

GIÁO DỤC, Y TẾ, VĂN HÓA, XÃ HỘI

 
Đơn vị tính
Năm 2008
Dự kiến năm 2009
1. Giáo dục(2)

- Tỷ lệ trẻ em ở độ tuổi nhà trẻ đi đến trường

%
23,0
25,0

- Tỷ lệ trẻ em ở độ tuổi mẫu giáo đến trường

%
82,0
85,0
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp cấp tiểu học
%
98,8
99,9
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp cấp THCS
%
97,0
99,1
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp cấp PTTH
%
86,3
86,2
2. Văn hóa – Thể thao

-  Số buổi biểu diễn văn nghệ

Buổi
3135
2818
- Số người xem

1000 người

1738
1056
- Tỷ lệ người luyện tập thể thao thường xuyên
%
26,3
26,5
3. Y tế
- Số ca mắc các bệnh truyền nhiễm/1000 dân
Ca
- Số người mắc HIV mới phát hiện trong năm
Người
2030
1778
4. Trật tự, an toàn xã hội
- Số vụ phạm pháp hình sự
Vụ
5914
4866
- Số vụ liên quan đến tàng trữ, buôn bán chất ma túy
Vụ
2655
2450
- Số người chết do tai nạn giao thông
Người
715
720

(2) là số liệu năm học 2007 – 2008 và 2008-2009



Các bài mới đăng

Các bài đã đăng :

Bài viết Xem




Viết bình luận

Họ tên:(*)
Số điện thoại:
Tiêu đề:(*)
Nội dung:(*)
Mã xác nhận:         Lấy lại mã bảo mật